Mới đây, Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh cho năm 2020 với nhiều điểm đáng chú ý. Dưới đây ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng ngoại ngữ Công nghệ cập nhật qua bài viết sau để thí sinh có thể theo dõi
Mục Lục
I/ Phương thức tuyển sinh
Năm 2020, các khối thi Đại học và ngành nghề có sự thay đổi rõ nét do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19. Chính vì thế, Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM xét tuyển đại học chính quy 12 ngành theo 03 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 12 THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM
1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020
– Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục – Đào tạo. Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn thi + Điểm ưu tiên
– Đối với các ngành có môn xét tuyển chính là tiếng Anh: Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm môn Tiếng Anh) + (Điểm ưu tiên x 4/3)
2. Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT lớp 12
– Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.
– Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/5/2020 đến ngày 30/6/2020
- Đợt 2: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/7/2020 đến ngày 10/7/2020
- Đợt 3: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2020 đến ngày 20/7/2020
- Đợt 4: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2020 đến ngày 31/7/2020
- Đợt 5: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/8/2020 đến ngày 10/8/2020
- Đợt 6: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2020 đến ngày 20/8/2020
- Đợt 7: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2020 đến ngày 31/8/2020
- Đợt 8: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/9/2020 đến ngày 10/9/2020
Sau mỗi đợt, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xét đợt tiếp theo.
– Điểm xét tuyển cũng được tính như phương thức 1.
– Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao học bạ THPT có công chứng;
- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2019 về trước);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng xét tuyển.
– Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức:
- Đăng ký trực tuyến tại website của trường
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại HUFLIT
- Gửi hồ sơ qua đường bưu diện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM, 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
3. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP. HCM
Trường Cao đẳng Ngoại ngữ cập nhật phương thức đăng ký dự thi số 3 như sau:
– Thời gian đăng ký dự thi: Theo kế hoạch của Đại học quốc gia TP.HCM
– Thời gian xét tuyển:
- Nhận hồ sơ xét tuyển (dự kiến): từ 15/5/2020-20/7/2020
- Công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển (dự kiến): 25/7/2020
– Hồ sơ xét tuyển: Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
II/ Các ngành tuyển sinh 2020
STT | Ngành và chuyên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin Hệ thống thông tin Khoa học dữ liệu An ninh mạng Công nghệ phần mềm | 7480201 | A00 A01 D01 D07 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |
2 | Ngôn ngữ Anh Biên phiên dịch Nghiệp vụ văn phòng Sư phạm Tiếng Anh thương mại Song ngữ Anh – Trung | 7220201 | D01 A01 D14 D15 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc Biên – phiên dịch Nghiệp vụ văn phòng Tiếng Trung thương mại Song ngữ Trung – Anh | 7220204 | D01 A01 D04 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; | |
4 | Quản trị kinh doanh Marketing Quản trị nguồn nhân lực | 7340101 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||
6 | Quan hệ quốc tế Quan hệ công chúng – truyền thông Ngoại giao | 7310206 | D01 A01 D07 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | |
8 | Kế toán | 7340301 | |||
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 A01 D14 D15 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh | |
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||
11 | Luật kinh tế Luật kinh doanh Luật thương mại quốc tế Luật tài chính – ngân hàng | 7380107 | D01 A01 D15 D66 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, GDCD, Tiếng Anh | |
12 | Đông Phương học Nhật Bản học Hàn Quốc học | 7310608 | D01 D06 D14 D15 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |